đường đường
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đường đường+
- Stately, having a stately brearing
- Đường đường chính chính
Openly, overtly
- Cứ làm việc nơi ấy một cách đường đường chính chính không úp mở
Just do that openly without any secretiveness
- Đường đường chính chính
Lượt xem: 274